Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Viết Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ kiều Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum