Nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Đoan, nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đoan, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoan Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Đoan, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Đoan, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hữu Đoan, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Đoan, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thanh Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đứcc Đoan, nguyên quán Minh Đức - Thanh Bình - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đoan, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Đoan, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị