Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyệt, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Đình Duyệt, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Duyệt, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Duyệt, nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước