Nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Pháp Bảo, nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Pháp Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Như Pháp, nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Pháp, nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chống Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Pháp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đình Pháp, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế quang pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ thanh - Xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế