Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luật, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Luật, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luật, nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Luật, nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quốc Luật, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Luật, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Luật, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Luật, nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỷ Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định