Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thịnh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thoái, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thú, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thuần, nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thung, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tích, nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tiến, nguyên quán Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 3 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tình, nguyên quán Đội 3 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Toàn, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tới, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 25 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị