Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuộc, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Thuộc, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thuộc, nguyên quán Phước Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoa Đăng Thuộc, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Thuộc, nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuộc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuộc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị