Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kiệm, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Thạch Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kiệm, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Kiệm, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Kiệm, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kiệm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị