Nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyệt, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dật Duyệt, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Duyệt, nguyên quán Lưu Thanh Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Duyệt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Duyệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Gia Duyệt, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 21/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị