Nguyên quán Chợ Mới - An Gaing
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Gaing hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần V. Nha, nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Nha, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Nha, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nha, nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nha, nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Nha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Nha, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Nha, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Tấn Nha, nguyên quán Trương Nữ - Đà Nẵng hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương