Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ NỞ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Nơi, nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ PHÁCH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ PHỤNG, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Hội - Tân Đảng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Phương, nguyên quán Khánh Hội - Tân Đảng - Hồ Chí Minh hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Võ Quông, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 24/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Quyết, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ RẤT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sáng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Sáng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị