Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 27 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khánh, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đoàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Khoát, nguyên quán Vũ Đoàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 07/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An