Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Đổng Quỹ - Nghĩa Hưng - NamĐịnh
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Đổng Quỹ - Nghĩa Hưng - NamĐịnh, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 9 - Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán Số 9 - Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Tân Cương, nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tân Trào, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Tân Cương, nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị