Nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang An, nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Quang Bích, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Bính, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Em - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quang Bình, nguyên quán Vũ Em - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Bình, nguyên quán Tiên Lãng - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1926, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Bình, nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Bình, nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04.12.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Chi, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Chung, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Cương, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị