Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Tâm, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Kim Thanh, nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn thanh, nguyên quán Dương Quang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Thanh, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thanh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Thanh, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai