Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thái Hách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đ2nh Thái, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Thái, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hồng Thái, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Thái, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Thái, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hồng Thái, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam viên - Lạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thái, nguyên quán Nam viên - Lạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh