Nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Chuyền, nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Cội, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Cộng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Cừ, nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Văn Đạo, nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng Văn Dô, nguyên quán Lê Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Lệ Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 1/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1925, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị