Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Nguyệt, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Bá Nguyệt, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Nguyệt, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An