Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Sang, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiên - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Sáng, nguyên quán An Tiên - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Tài, nguyên quán Hải Nam - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Tản, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thân, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vãn An - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Thản, nguyên quán Vãn An - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Thạng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị