Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhu, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhu, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phú - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán Thanh Phú - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhu, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhu, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Nhu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang