Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Vương Văn Mai, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Mâm, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Mão, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Mý, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Văn Ngoã, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn Pha, nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Quảng, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn QuÝ, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vương văn Quyền, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh