Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khảm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khảm, nguyên quán Thiệu Hoà - Thanh Hoá hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khẳm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Củ Chi - tphcm
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham (Khang), nguyên quán Củ Chi - tphcm hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khám, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Đôn - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khảm, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Đôn - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khảm, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh