Nguyên quán Hùng Quân - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Hùng Quân - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Lịch, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 14/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương