Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Cẩn, nguyên quán Thạch Long - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Cẩn, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cẩn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An