Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đào Hữu Phước (Tư Họa), nguyên quán Vĩnh Thanh Tân - Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1928, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Qúy, nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai QúY tán, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Qúy, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Qúy, nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Qúy Thạch, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Qúy, nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai