Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Đưc Thạc, nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạc, nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị