Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Thái Mỹ - Củ Chi - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Phong - Giao Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Cẩm Phong - Giao Thủy - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Thường, nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị