Nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Tất Khi, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán Tuyên Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tất Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khi Siêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -