Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nghệ, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Công Nghệ, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Nghệ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Nghệ, nguyên quán Mỹ Chánh - TX Long Xuyên - An Giang, sinh 1915, hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thiện Nghệ, nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghệ, nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh