Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 3/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Hà Tây - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Kỳ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kỳ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị