Nguyên quán Kim Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán Kim Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Oánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Oánh, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Oánh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Oánh, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Oánh, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị