Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Tư, nguyên quán Ninh Hoá - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1056, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh