Nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tiến, nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiến, nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hiệu - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Xuân, nguyên quán Bảo Hiệu - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Tiến Xuân, nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 05/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh