Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Văn Thế Bài, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Thế Hoà, nguyên quán Ngọc Sơn - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Văn Thế Nóp, nguyên quán Bến Lức - Long An, sinh 1940, hi sinh 26/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thế, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Thế, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thế, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thế, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai