Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tri, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tri, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tri, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tri, nguyên quán Hoàng Kên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Bửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Kiệt, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị