Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 22/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội