Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Biển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hoe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cương Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp