Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàn quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán Hàn quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 22/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đông - kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Vũ Đông - kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh