Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Viết Thử, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vũ Thử, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thử, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thử, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thử, nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thử, nguyên quán Trường Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Thử, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương, sinh 1912, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thử, nguyên quán Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thử, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị