Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nguyên, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhiên, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tâm Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhơn, nguyên quán Tâm Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị