Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Phán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán Đông Lợi - Triệu sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An