Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Lương, nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Công LÝ, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Mẩn, nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Công Nhân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - - Cửu Long
Liệt sĩ Đinh Công Nhơn, nguyên quán Đức Mỹ - Càng Long - - Cửu Long, sinh 1930, hi sinh 06/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước