Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Thắng Lợi - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 19/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thống, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Thống, nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MÔNG TRÍ THỐNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị