Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Giác, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Giai, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Giản, nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Giang, nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Giống, nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 3 - Vũ lẻn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Xóm 3 - Vũ lẻn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Hàm, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị