Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hàn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 20/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoà, nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hợi, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đinh Xuân Hồng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 14/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị