Nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Quang Khải (Thái), nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Khải, nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Minh Khải, nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An