Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DI Ăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiên Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà