Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đa Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Duy My, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 06/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khuc D My, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ N Xuân My, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn NGọc My, nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tề My, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai