Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Kháng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Toản - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kháng, nguyên quán Quốc Toản - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Kháng, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kháng, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 16/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị