Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Duy Tâm, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Thành, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Thịnh, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tố, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Trang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Tứ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tuân, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh